Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên <
Số liệu thống kê ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2021


A

SÔ LIỆU CHỈ TIÊU SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2021

– KẾ HOẠCH NĂM 2022

TT

Tên chỉ tiêu sự nghiệp

 

 

Đơn

vị

tính

Năm 2021

Kế

hoạch

năm

2022

Kế

hoạch

giao

năm 2021

Ước

TH

cả

năm

Tỉ

lệ

%

So

kế

hoạch

I

Văn hóa

 

 

 

 

 

  1.  

Số xã phường có Nhà VH, Thư viện

Nhà VH

74

101

136,49

102

  1.  

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh, Truyền hình cấp tỉnh, huyện

 

9

9

100

9

  1.  

Thư viện cấp tỉnh, huyện

Thư viện

9

9

100

9

  1.  

Biểu diễn văn nghệ

Buổi

240

137

57,1

240

  1.  

Chiếu phim miền núi

Buổi

700

450

64,29

700

  1.  

Tỷ lệ đạt chuẩn gia đình văn hóa

%

90

90

100

90

  1.  

Tỷ lệ thôn buôn đạt chuẩn VH

%

88

88

100

88,5

  1.  

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

%

90

90

100

90,5

II

Thể dục thể thao

 

 

 

 

 

  1.  

Số người luyện tập thường xuyên

Người

279.000

279.000

100

283.000

 

Tỉ lệ người luyện tập TDTT thường xuyên

%

32

32

100

32,7

  1.  

Số gia đình tham gia hoạt động thể thao

Hộ

69.000

69.000

100

69.500

 

Tỉ lệ gia đình tham gia thể thao

%

26

26

100

26,5

  1.  

Số câu lạc bộ, điểm tập TDTT

CLB, điểm

510

510

100

515

  1.  

Vận động viên đạt đẳng cấp quốc gia

VĐV

38

14

36,84

30

 

Cấp kiện tướng

VĐV

8

8

100

7

 

Cấp 1

VĐV

30

6

20

23

  1.  

Huy chương các loại

Huy chương

47

13

27,66

39

 

Huy chương vàng

Huy chương

4

7

175

4

 

Huy chương bạc

Huy chương

12

4

33,33

12

 

Huy chương đồng

Huy chương

31

2

6,45

23

III

Du lịch

 

 

 

 

 

  1.  

Tổng số lượt khách

Lượt người

2.000.000

370.000

18,5

2.000.000

  1.  

Trong đó khách quốc tế

Lượt người

20.200

1.880

9,3

20.200

 

B

SỐ LIỆU THỐNG KÊ CÁC LĨNH VỰC NĂM 2021

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Năm 2021

I

LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

 

1

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

 

Các đoàn nghệ thuật địa phương

 

01

 

Tổng số chương trình dàn dựng mới

 

05

 

Tổng số chương trình sửa chữa và nâng cao

 

04

 

Số buổi chương trình nghệ thuật biểu diễn

 

26

 

Bình quân xem biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp (người/năm)

 

10.400

2

Văn hóa dân tộc

 

 

 

Dự án ấn phẩm cấp cho cơ sở theo Chương trình mục tiêu về văn hóa

 

Chưa thực hiện

(Chưa có hướng dẫn của Bộ VHTTDL về chương trình MTQG phát triển KT-XH cho giai đoạn 2021-2025)

 

Số lượng xã đặc biệt khó khăn

 

 

Số trường dân tộc nội trú

 

 

Bảo tồn làng, bản, buôn truyền thống tiêu biểu dân tộc thiểu số theo Chương trình mục tiêu về văn hóa

 

 

Tổng số làng, bản, buôn truyền thống được bảo tồn

 

 

Hỗ trợ bảo tồn lễ hội truyền thống tiêu biểu dân tộc thiểu số theo Chương trình mục tiêu về văn hóa

 

 

Hỗ trợ xây dựng điểm sáng văn hóa vùng biên (hỗ trợ trang thiết bị, sản phẩm văn hóa thông tin cho các đồn biên phòng)

 

3

Văn hóa cơ sở

 

 

3.1

Hệ thống thiết chế văn hóa cơ sở

 

 

 

Số Trung tâm Văn hóa, Trung tâm Văn hóa-Nghệ thuật, Trung tâm Văn hóa -Thông tin tỉnh

 

01

 

Số Trung tâm Văn hóa-Thông tin (Thể thao) cấp huyện (Nhà Văn hóa) và tương đương

 

09

 

Số phòng Văn hóa-Thông tin cấp huyện và tương đương

 

09

 

Số Nhà Văn hóa cấp xã và tương đương

 

103

 

Số Nhà Văn hóa cấp làng (thôn, ấp, bản) và tương đương

 

594

 

Số Nhà Văn hóa (Cung Văn hóa) của các Bộ, ngành, đoàn thể khác

 

02

3.2

Hoạt động văn hóa, văn nghệ quần chúng (Tổng số Câu lạc bộ VNQC (tỉnh, huyện)

 

88

3.3

Hoạt động tuyên truyền lưu động

 

 

 

Số đội TTLĐ cấp tỉnh

 

01

 

Số đội TTLĐ cấp huyện

 

09

 

Tổng số buổi hoạt động thông tin lưu động

 

07

 

Tổng số lượt người xem

 

1.400

3.4

Xây dựng đời sống văn hóa

 

 

 

Số làng (bản, buôn, ấp...) văn hóa (%) 

 

88

 

Số gia đình văn hóa/Tổng số gia đình (%)

 

90

 

Số công sở, cơ quan đạt chuẩn văn hóa (%)

 

90

3.5

Hoạt động karaoke (tổng số điểm kinh doanh)

 

200

3.6

Hoạt động vũ trường (tổng số điểm kinh doanh)

 

01

4

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

 

 

 

Tổng số các nhà triển lãm

 

02

 

Tổng số các cuộc triển lãm (mỹ thuật; nhiếp ảnh)

 

03

 

Triển lãm không vì mục đích thương mại

 

03

5

Thư viện

 

 

5.1

Tổng số thư viện công cộng/phòng đọc sách, tủ sách:

 

78

 

- Thư viện tỉnh, thành phố:

 

01

 

- Thư viện quận, huyện, thị xã:

 

08

 

- Thư viện xã, phường, thị trấn:

 

14

 

- Phòng đọc sách xã và cơ sở (làng, thôn, bản):

 

53

 

- Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng:

 

02

5.2

Tổng số sách hiện có trong thư viện công cộng (bản):

 

528.682

 

- Thư viện tỉnh, thành phố:

 

359.613

 

- Thư viện quận, huyện, thị xã:

 

151.837

 

- Thư viện xã, phường, thị trấn:

 

12.989

 

- Phòng đọc sách xã và cơ sở (làng, thôn, bản):

 

4.243

5.3

Tổng số sách, báo, bổ sung trong năm (Thư viện cấp tỉnh và thư viện cấp huyện)

 

19.515

 

- Tổng số sách bổ sung (bản):

 

9.626

 

- Tổng số báo, tạp chí bổ sung (tờ):

 

9.889

5.4

Tổng số thẻ bạn đọc

 

34.485

 

- Thư viện tỉnh, thành phố:

 

23.805

 

- Thư viện quận, huyện, thị xã:

 

10.680

5.5

Tổng số bạn đọc đến thư viện cộng cộng

 

189.844

 

- Thư viện tỉnh, thành phố:

 

107.000

 

- Thư viện quận, huyện, thị xã:

 

73.698

 

- Thư viện xã, phường, thị trấn:

 

9.146

5.6

Tổng số sách, báo luân chuyển tại các thư viện công cộng (Thư viện tỉnh, thành phố)

 

3.572

5.7

Bình quân số bản sách/người/năm trong thư viện cộng cộng (bản/người):

 

2,4

6

Di sản văn hóa

 

 

6.1

Tổng số bảo tàng

 

01

 

Bảo tàng quốc gia (thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch):

 

 

0

 

 

 

Bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành và tương đương:

 

0

 

Bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành và tương đương:

 

0

 

Bảo tàng cấp tỉnh:

 

01

 

Bảo tàng ngoài công lập:

 

0

6.2

Tổng số hiện vật có trong các bảo tàng:

 

6.022

6.3

Tổng số di tích được xếp hạng quốc gia trong năm:

 

0

6.4

Tổng số di tích được xếp hạng quốc gia:

 

20

 

Di tích lịch sử:

 

11

 

Di tích kiến trúc nghệ thuật

 

02

 

Di tích khảo cổ

 

02

 

Di tích danh lam thắng cảnh

 

05

6.5

Tổng số di tích quốc gia đặc biệt được xếp hạng trong năm:

 

0

6.6

Tổng số di tích quốc gia đặc biệt được xếp hạng

 

02

6.7

Tổng số bảo vật quốc gia được công nhận trong năm:

 

0

6.8

Tổng số bảo vật quốc gia:

 

0

6.9

Tổng số di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia trong năm:

 

0

6.10

Tổng số di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia:

 

04

6.11

Tổng số di sản văn hóa vật thể và phi vật thể được UNESCO ghi danh trong năm:

 

0

6.12

Tổng số di sản văn hóa vật thể và phi vật thể được UNESCO ghi danh (Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại và di sản văn hóa phi vật thể cần bảo vệ khẩn cấp)

 

01

II

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

1

Tỷ lệ người tập luyện TDTT thường xuyên (%)

%

32

2

Tỷ lệ gia đình tập luyện TDTT (%)

%

26

3

Số trường học đảm bảo chương trình giáo dục thể chất (%)

 

100

4

Số vận động viên cấp cao

VĐV

14

 

- Cấp kiện tướng:

 

08

 

- Cấp 1:

 

06

5

Số vận động viên được tập trung đào tạo (VĐV quốc gia)

VĐV

-

 

- Vận động viên trẻ:

 

-

6

Tổng số huy chương đạt được (các giải vô địch, vô địch trẻ và các giải khác tổ chức tại Việt Nam)

Huy chương

13

7

Số Câu lạc bộ thể thao

CLB

510

8

Số cộng tác viên thể thao

Người

270

III

LĨNH VỰC DU LỊCH

 

 

1

Tổng số doanh nghiệp lữ hành quốc tế (Công ty cổ phần)

Doanh nghiệp

01

2

Tổng số các cơ sở lưu trú/số buồng:

 

385/6.250

 

Loại 5 sao:

 

02/368

 

Loại 4 sao:

 

02/169

 

Loại 3 sao:

 

04/247

 

Loại 2 sao:

 

06/226

 

Loại 01 sao:

 

38/769

3

Tổng số hướng dẫn viên:

Người

102

 

Quốc tế:

 

15

 

Nội địa:

 

87

 

Tiếng Anh:

 

13

 

Tiếng Trung Quốc:

 

01

 

Tiếng Pháp:

 

00

 

Tiếng Nhật Bản:

 

00

 

Tiếng Đức:

 

01

 

Tiếng Nga:

 

00

 

Tiếng khác :

 

00

4

Số lượng khách quốc tế đến Việt Nam năm 2021

Lượt

1.880

5

Số khách Du lịch nội địa năm 2021

Lượt

368.120

6

Tổng thu từ khách du lịch

Tỷ đồng

380

IV

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

 

 

 

GIA ĐÌNH

 

 

1

Tổng số hộ gia đình

Hộ

264.258

1.1

Số hộ gia đình chỉ có cha hoặc mẹ sống chung với con

Hộ

38.587

1.2

Số hộ gia đình 1 thế hệ (vợ, chồng)

Hộ

43.125

1.3

Số hộ gia đình 2 thế hệ 

Hộ

123.932

1.4

Số hộ gia đình 3 thế hệ trở lên

Hộ

45.075

1.5

Số hộ gia đình khác

Hộ

15.170

 

BẠO LỰC GIA ĐÌNH

 

 

1

Tổng số hộ có bạo lực gia đình

Hộ

55

2

Tổng số vụ bạo lực gia đình

Vụ

56

3

Hình thức bạo lực

 

 

3.1

Tinh thần

Vụ

21

3.2

Thân thể

Vụ

35

3.3

Tình dục

Vụ

00

3.4

Kinh tế

Vụ

00

4

Người gây bạo lực gia đình và biện pháp xử lý

 

 

4.1

Giới tính

 

 

4.1.1

Nam

Người

46

4.1.2

Nữ

Người

06

4.2.

Độ tuổi

 

 

4.2.1

Dưới 16 tuổi

Người

00

4.2.2

Từ đủ 60 tuổi trở lên

Người

04

4.3

Biện pháp xử lý

 

 

4.3.1

Góp ý, phê bình trong cộng đồng dân cư

Người

45

4.3.2

Áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc

Người

01

4.3.3

Áp dụng các biện pháp giáo dục tại xã/phường/thị trấn

Người

00

4.3.4

Xử phạt vi phạm hành chính

Người

01

4.3.5

Xử lý hình sự (phạt tù)

Người

01

5

Nạn nhân bị bạo lực gia đình và biện pháp hỗ trợ

 

 

5.1

Giới tính

 

 

5.1.1

Nam

Người

06

5.1.2

Nữ

Người

46

5.2

Độ tuổi

 

 

5.2.1

Dưới 16 tuổi

Người

00

5.2.2

Từ đủ 60 tuổi trở lên

Người

05

5.3

Biện pháp hỗ trợ

 

 

5.3.1

Được tư vấn (tâm lý, tinh thần, pháp luật)

Người

56

5.3.2

Chăm sóc hỗ trợ sau khi bị bạo lực

Người

02

5.3.3

Hỗ trợ (cai nghiện rượu, điều trị rối loạn tâm thần do chất gây nghiện)

Người

00

5.3.4

Đào tạo nghề, giới thiệu việc làm

Người

00

 

CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH

 

 

1

Mô hình phòng, chống bạo lực gia đình (theo chuẩn của Bộ VHTTDL)

Mô hình

336

2

Mô hình hoạt động độc lập

 

 

2.1

Số Câu lạc bộ gia đình phát triển bền vững

CLB

299

2.2

Số Nhóm phòng, chống bạo lực gia đình

Nhóm

37

2.3

Số Địa chỉ tin cậy ở cộng đồng

Địa chỉ

399

2.4

Số Đường dây nóng

Số lượng

146

V

LĨNH VỰC KHÁC

 

 

1

Tổ chức cán bộ

 

 

1.1

Số lượng cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ:

Đơn vị

14

 

Quản lý nhà nước:

 

07

 

Sự nghiệp:

 

07

1.2

Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức (quy định tại Nghị định 79/2017/NĐ-CP):

Điều lệ tổ chức và hoạt động doanh nghiệp 100% vốn nhà nước:

 

0

1.3

Bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo đơn vị (người), trong đó:

Người

02

 

Bổ nhiệm mới:

 

01

 

Tiếp nhận, điều động, bổ nhiệm:

 

01

1.4

Thi tuyển công chức

Hồ sơ

0

1.5

Gửi thi nâng ngạch

Hồ sơ

01

 

Gửi thi nâng ngạch công chức:

 

01

 

Gửi thi thăng hạng viên chức:

 

0

1.6

Tiếp nhận, điều động cán bộ

Cán bộ

0

1.7

Nghỉ việc theo nguyện vọng cá nhân

Cán bộ

03

1.8

Số đoàn đi công tác nước ngoài

Đoàn

0

1.9

Số người đi công tác nước ngoài

Người

0

1.10

Số người nghỉ phép đi việc riêng

Người

45

1.11

Nâng lương (người), trong đó:

Người

72

 

Nâng lương thường xuyên:

 

54

 

Phụ cấp thâm niên vượt khung:

 

14

 

Nâng lương trước niên hạn:

 

04

1.12

Chuyển ngạch, chuyển loại viên chức (người):

Người

07

 

Chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức

 

02

 

Bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành di sản văn hóa

 

05

1.13

Bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên chính và tương đương

Người

01

1.14

Bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương

Người

0

1.15

Quyết định hưu trí

Người

0

1.16

Phụ cấp thâm niên nghề

Người

02

1.17

Kéo dài thời gian công tác

Người

0

1.18

Phê duyệt chế độ phụ cấp trường chuyên biệt

Người

0

2

Thi đua khen thưởng

 

 

 

Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp VHTTDL

 

22

 

Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở

 

43

3

Kế hoạch tài chính

 

 

 

Chương trình Mục tiêu Quốc gia Xây dựng Nông thôn mới

Triệu đồng

90

4

Thanh tra, kiểm tra

 

 

 

Tổng số lượt tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

Lượt

257

 

Tổng số tổ chức, cá nhân bị xử phạt vi phạm hành chính

 

09

 

Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính

Đồng

26.500.000

Nguồn: Báo cáo năm 2021 của Sở VHTTDL

 

Bà Nguyễn Thị Hồng Thái - Giám đốc Sở
ĐT: 0257 3554577     ĐTDT: 0982 509 091
Ông Nguyễn Văn Bình - Chánh Văn phòng Sở
ĐT: 0257.3555672     ĐTDĐ: 0392738089
Bà Trần Hoa Thắng - Chánh Thanh tra Sở
ĐT: 0257.3826153     ĐTDĐ: 0982194255
Thanh tra Sở Nội vụ
ĐT: 0257 3842733
Phòng CCHC Sở Nội vụ
ĐT: 0257 3842954
  • Phát huy giá trị di sản văn hóa phát triển du lịch Phú Yên
  • Ghềnh Đá Đĩa | Tuyệt Tác Của Thiên Nhiên Phú Yên | Cảnh Đẹp Việt Nam | Flycam 4K
  • Ngắm Trọn Phú Yên Thanh Bình Tươi Đẹp (Phần 2) | VTV Review
  • Ngắm Trọn Phú Yên Thanh Bình Tươi Đẹp (Phần 1) | VTV Review
  • Hành trình khám phá Phú Yên, xứ sở Hoa Vàng Cỏ Xanh cùng hoa hậu Đỗ Mỹ Linh

Liên kết hệ thống phần mềm

Thống kê truy cập