Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên <
Số liệu thống kê ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2023


I. KẾT QUẢ CHỈ TIÊU SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2023, KẾ HOẠCH NĂM 2024

Tên chỉ tiêu

 

Đơn vị tính

Năm 2023

Kế hoạch 2024

Kế hoạch

Thực hiện

Tỉ lệ %

so kế hoạch

I. Văn hóa

 

 

 

 

 

 1. Số xã phường có Nhà VH, Thư viện

 

102

102

100

105

 2. Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh, Truyền hình cấp tỉnh, huyện

Nhà VH

9

9

100

9

 3. Thư viện cấp tỉnh, huyện

Thư viện

9

9

100

9

 4. Biểu diễn văn nghệ

Buổi

220

220

100

220

 5. Chiếu phim miền núi

Buổi

700

700

100

700

 6. Tỷ lệ đạt chuẩn gia đình văn hóa

%

90

90

100

90

 7. Tỷ lệ thôn buôn đạt chuẩn VH

%

89

89

100

89.5

 8. Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

%

91

91

100

91.5

 II. Thể dục thể thao

 

 

 

 

 

1. Số người luyện tập thường xuyên

Người

287.000

287.000

100

292.000

T lệ người luyện tập TDTT thường xuyên

%

32.9

32.9

100

33.6

2. Số gia đình tham gia hoạt động thể thao

Hộ

70.000

70.000

100

70.500

T lệ gia đình tham gia thể thao

%

27

27

100

27.5

3. Số Câu Lạc bộ, điểm tập thể dục thể thao

CLB, điểm

520

520

100

525

4. Vận động viên đạt đẳng cấp quốc gia

VĐV

30

75

250

30

- Cấp kiện tướng

VĐV

07

52

742

07

- Cấp 1

VĐV

23

23

100

23

5. Huy chương các loại

Huy chương

37

62

167

42

- Huy chương vàng

Huy chương

04

13

325

04

- Huy chương bạc

Huy chương

12

17

141

13

- Huy chương đồng

Huy chương

21

32

152

25

III. Du lịch

 

 

 

 

 

Tổng số lượt khách

Lượt người

2.400.000

3.200.000

133

3.400.000

Trong đó khách quốc tế

Lượt người

15.000

19.750

131.6

20.000

 

II. SỐ LIỆU CƠ BẢN CÁC LĨNH VỰC

1. VỀ DI SẢN VĂN HÓA

 

TT

Nội dung

Năm 2023

I.

DI TÍCH

 

1.

Tổng số Di tích xếp hạng cấp tỉnh:

89

 

Di tích lịch sử:

84

Di tích kiến trúc nghệ thuật:

00

Di tích khảo cổ:

01

Danh lam thắng cảnh:

04

Số Di tích cấp tỉnh được xếp hạng trong năm:

04

2.

Tổng số Di tích xếp hạng quốc gia:

21

 

Di tích lịch sử:

11

Di tích kiến trúc nghệ thuật:

02

Di tích khảo cổ:

02

Danh lam thắng cảnh:

06

Số Di tích quốc gia được xếp hạng trong năm:

00

3.

Tổng số Di tích quốc gia đặc biệt được xếp hạng:

02

 

Số Di tích quốc gia đặc biệt được xếp hạng trong năm:

00

4.

Tổng số Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới:

00

5.

Tổng số khách tham quan di tích:

758.350

6.

Tổng số nguồn thu từ phí tham quan di tích (triệu đồng)

10.204

7.

Tổng kinh phí xã hội hóa đầu tư cho tu bổ di tích:

00

II.

BẢO VẬT QUỐC GIA

 

 

Tổng số Bảo vật quốc gia:

00

 

Số bảo vật quốc gia được công nhận trong năm:

00

III.

BẢO TÀNG

 

1.

Tổng số bảo tàng trực thuộc:                                                          

01

2.

Tổng số hiện vật có trong từng bảo tàng:

6.286

 

Số hiện vật bảo tàng mới được sưu tầm trong năm (của từng bảo tàng):

92

3.

Tổng số sưu tập hiện vật trong từng bảo tàng

06

 

Số sưu tập hiện vật được hình thành trong năm của từng bảo tàng:

00

4.

Tổng số khách tham quan trong năm của từng bảo tàng:

14.127

5.

Tổng thu từ phí tham quan trong năm của từng bảo tàng (nếu có):

00

6.

Tổng số trưng bày chuyên đề của từng bảo tàng:

05

IV

DI SẢN VĂN HÓA PHI VẬT THỂ

 

1.

Tổng số di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia:

06

 

Số di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia trong năm:

00

2.

Tổng số di sản văn hóa phi vật thể được ghi danh vào Danh sách di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại và Danh sách di sản văn hóa phi vật thể cần bảo vệ khẩn cấp:

01

3.

Tổng số Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể:

10

 

Nghệ nhân nhân dân:

00

Nghệ nhân ưu tú:

10

Số Nghệ nhân nhân dân đã mất:

00

Số Nghệ nhân ưu tú đã mất:

01

V.

DI SẢN TƯ LIỆU

 

1.

Tổng số di sản tư liệu được đưa vào Danh mục quốc gia về di sản tư liệu:

00

 

Số di sản tư liệu được đưa vào Danh mục quốc gia về di sản tư liệu trong năm:

00

2.

Tổng số Di sản tư liệu khu vực châu Á - Thái Bình Dương và Di sản tư liệu thế giới:

00

 

2. VỀ VĂN HÓA CƠ SỞ

Stt

Nội dung

Năm 2023

1.

Hệ thống thiết chế văn hoá cơ sở

 

 

- Trung tâm Văn hóa cấp tỉnh (Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật; Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh; Trung tâm Văn hóa -Thông tin; Trung tâm Thông tin-Triển lãm; Tên gọi khác)

01

- Số Trung tâm Văn hoá-Thông tin (Thể thao) cấp huyện (Nhà Văn hoá) và tương đương:

09

- Số Nhà Văn hoá cấp xã và tương đương

72

- Số Nhà Văn hoá cấp làng (thôn, ấp, bản…) và tương đương

585

- Số Nhà Văn hoá (Cung Văn hoá) của các Bộ, ngành, đoàn thể khác:

02

+ Thiết chế Công đoàn cấp tỉnh

01

+ Thiết chế Công đoàn cấp huyện

00

+ Thiết chế Đoàn Thanh niên cấp tỉnh

01

+ Thiết chế Đoàn Thanh niên cấp huyện

00

- Số điểm vui chơi trẻ em: trong đó

146

+ Cấp tỉnh

00

+ Cấp huyện

00

+ Cấp xã

146

+ Cấp thôn

00

2.

Hoạt động văn hoá, văn nghệ quần chúng tại cấp tỉnh, cấp huyện

 

 

- Số Câu Lạc bộ

02

- Số cuộc liên hoan, hội thi, hội diễn đã tổ chức

(Tổ chức Hội thi TTLĐ tỉnh Phú Yên lần thứ VII-2023; Tổ chức Chương trình Ban nhạc, Nhóm nhạc)

02

 

- Tổng số người xem

4.000

4.

Hoạt động tuyên truyền lưu động

 

 

- Số đội thông tin lưu động cấp tỉnh

01

- Số đội thông tin lưu động cấp huyện

09

- Tổng số buổi hoạt động (cấp tỉnh)

100

- Tổng số lượt người xem (cấp tỉnh)

40.000

5.

Hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh

 

 

- Tổng số cơ sở kinh doanh karaoke, vũ trường

122

- Tổng số lượt vi phạm

00

6.

Hoạt động cổ động trực quan và Tổ chức lễ kỷ niệm cấp tỉnh

 

 

- Số cụm cổ động (bao gồm cụm cổ động tại cửa khẩu biên giới)

15

- Tổ chức Lễ kỷ niệm

02

7.

Xây dựng Nếp sống văn hóa

 

 

- Ước số khu dân cư văn hóa (Làng, thôn, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa và tương đương) (%)

89

- Ước số gia đình văn hoá (%)

90

8.

Hoạt động quảng cáo

 

 

- Số lượng doanh nghiệp quảng cáo              

35

- Hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo

443

- Số vụ vi phạm đã xử lý        

00

- Số tiền xử phạt vi phạm đã thu (Triệu đồng)

00

 

3. VỀ VĂN HÓA DÂN TỘC

Stt

Nội dung

Năm 2023

  1.  

Khôi phục, bảo tồn và phát triển bản sắc văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số có dân số ít người

00

  1.  

Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số

00

  1.  

Bảo tồn, phát huy lễ hội truyền thống tiêu biểu các dân tộc thiểu số

01

  1.  

Xây dựng nội dung, xuất bản sách, đĩa phim tư liệu về văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc thiểu số

00

  1.  

Xây dựng Mô hình bảo tồn văn hóa truyền thống các dân tộc thiểu số

00

  1.  

Xây dựng Câu lạc bộ sinh hoạt văn hóa dân gian tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, vùng di dân tái định cư

00

  1.  

Nghiên cứu, phục hồi, bảo tồn, phát huy văn hóa phi vật thể các dân tộc thiểu số có nguy cơ mai một

00

  1.  

Ngày hội, Giao lưu, Liên hoan về các loại hình văn hóa, nghệ thuật truyền thống của đồng bào dân tộc thiểu số

00

  1.  

Lớp tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, nâng cao năng lực bảo tồn, phát huy các giá trị văn hóa truyền thống và Lớp truyền dạy, bảo tồn các giá trị văn hóa phi vật thể

00

  1.  

Hỗ trợ tuyên truyền, quảng bá rộng rãi giá trị văn hóa truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số

00

4. VỀ THƯ VIỆN

TT

NỘI DUNG THỐNG KÊ

 

Năm 2023

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Ghi chú

1.

Số lượng thư viện

a) Tổng số thư viện công cộng hiện có

01

08

15

 

b) Số thư viện công cộng thành lập trong năm

00

00

00

 

c) Số thư viện công cộng cấp huyện trực thuộc UBND

 

 

d) Số thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

03 (01 tủ sách tư nhân

phục vụ cộng đồng)

 

đ) Số thư viện cộng đồng

 

 

e) Số phòng đọc cơ sở và không gian đọc

60

 

2.

Nhân lực thư viện 

a) Số lượng người làm công tác thư viện hiện có

18

07

12

 

b) Chất lượng nguồn nhân lực:

 

- Về trình độ học vấn:

 

+ Số người có trình độ Đại học trở lên

18

07

01

 

+ Số người có trình độ Cao đẳng/ trung học chuyên nghiệp

00

00

11

 

+ Số người có trình độ trung học phổ thông

00

00

00

 

- Về chuyên môn ngành thư viện

 

+ Số người đào tạo chuyên ngành thư viện

12

00

00

 

+ Số người đào tạo chuyên ngành khác

06

 

 

 

c) Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn trong năm

18

08

12

 

3.

 

Kinh phí

a) Tổng kinh phí được cấp: (triệu đồng)

4.360

00

00

 

- Chi cho con người (triệu đồng)

2.353

00

00

 

- Hoạt động chuyên môn nghiệp vụ: (triệu đồng)

1.035

00

00

 

+ Bổ sung vốn tài liệu (triệu đồng)

482

00

00

 

+ Triển khai dịch vụ thư viện (triệu đồng)

00

00

00

 

+ Các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ khác(triệu đồng)

553

00

00

 

- Các nội dung chi khác  (triệu đồng)

972

00

00

 

b) Số thư viện không được cấp kinh phí

00

05

00

 

4.

Ứng dựng công nghệ thông tin

a) Số lượng máy tính hiện có

61

88

40

 

b) Số lượng thư viện đã ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động

01

08

00

 

c) Số lương thư viện đã có sử dụng phần mềm quản lý thư viện

01

08

000

 

d) Số lượng thư viện đã có website

01

08

00

 

đ) Số lượng thư viện đã xây dựng thư viện điện tử

01

08

00

 

5.

Vốn

tài liệu

a) Sách

 

- Tổng số đầu sách (tên)

177.738

35.029

00

 

- Tổng số bản sách hiện có trong thư viện (bản)

431.783

153.695

15.778

 

Trong đó

 

+ Tổng số bản sách trong kho luân chuyển (bản)

48.840

00

00

 

+ Tổng số bản sách bổ sung trong năm (bản)

6.460

367

00

 

+ Tổng số bản sách được thanh lọc theo quy định tại Thông tư 02/2020/TT-BVHTTDL (bản)

1.062

00

00

 

b) Tổng số đầu báo, tạp chí (tên)

268

00

00

 

c) Tổng số đầu tài liệu điện tử (tên)

11.792

00

00

 

 

6.

 

Công tác phục vụ bạn đọc

a) Thẻ bạn đọc:

25.733

00

00

 

- Tổng số thẻ thư viện hiện có

984

10.986

00

 

+ Số thẻ được gia hạn trong năm

554

00

00

 

+ Số thẻ được cấp mới trong năm

430

326

00

 

- Đối tượng người sử dụng thư viện đặc thù được cấp thẻ

 

+ Số thẻ cấp cho thiếu nhi

501

00

00

 

+ Số thẻ cấp cho người cao tuổi

144

00

00

 

+ Số thẻ cấp cho người khuyết tật

01

00

00

 

+ Số thẻ cấp cho người dân tộc thiểu số

00

08

00

 

b) Tổng lượt bạn đọc được thư viện phục vụ

196.926t

00

00

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Lượt bạn đọc được phục vụ tại trụ sở thư viện

120.581

00

00

 

- Lượt bạn đọc được phục vụ lưu động, luân chuyển

12.080

00

00

 

- Lượt bạn đọc được phục vụ thông qua mạng internet

64.265

00

00

 

c) Lượt tài nguyên thông tin phục vụ:

390.671

00

00

 

- Tổng số lượt tài nguyên thông tin phục vụ tại trụ sở thư viện

344.928

00

00

 

- Tổng số lượt tài nguyên thông tin phục vụ lưu động, luân chuyển

36.206

00

00

 

-  Tổng số lượt tài nguyên thông tin phục vụ thông qua mạng internet

9.537

00

00

 

d) Phục vụ lưu động, luân chuyển và tổ chức các sự kiện văn hóa phục vụ phát triển văn hóa đọc 

 

- Số lần luân chuyển sách, báo

06

00

00

 

- Tổng số điểm tiếp nhận sách, báo luân chuyển  

05

00

00

 

- Số lần phục vụ lưu động

26

00

00

 

- Tổng số điểm phục vụ lưu động  

26

00

00

 

- Tổng số sự kiện được tổ chức (47 lần, trong đó: 08 sự kiện; 03 Hội thi, Cuộc thi; 36 đợt trưng bày, triễn lãm)

47

00

00

 

               
 

5. VỀ ĐIỆN ẢNH

Stt

Nội dung

Năm 2023

1.

Tổng số hãng phim

-

 

- Hãng phim nhà nước

-

- Hãng phim nhà nước nắm giữ cổ phần

-

2.

Tổng số Giấy phép cung cấp dịch vụ quay phim sử dụng bối cảnh tại Việt Nam được cấp

-

3.

Tổng số phim Việt Nam sản xuất sử dụng ngân sách Nhà nước được cấp Giấy phép phân loại phim

-

 

- Phim truyện

-

- Phim tài liệu

-

- Phim khoa học

-

- Phim hoạt hình

-

- Phim kết hợp nhiều loại hình

-

- Số phim được phân loại K

-

4.

Tổng số phim Việt Nam được cấp Giấy phép phân loại phim

-

 

- Phim truyện

-

- Phim tài liệu

-

- Phim khoa học

-

- Phim hoạt hình

-

- Phim kết hợp nhiều loại hình

-

- Số phim được phân loại K

-

 5.

Tổng số phim nhập khẩu được cấp Giấy phép phân loại phim

-

 

- Phim truyện

-

- Phim tài liệu

-

- Phim khoa học

-

- Phim hoạt hình

-

- Phim kết hợp nhiều loại hình

-

- Số phim được phân loại K

-

6.

Ước tính doanh thu phổ biến phim tại rạp chiếu phim (tỷ đồng)

-

7.

Phổ biến phim phục vụ nhiệm vụ chính trị ở vùng cao, miền núi, biên giới, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số và nông thôn

 

 

- Tổng số ngân sách nhà nước được cấp (triệu đồng)

750

- Tổng số đội chiếu bóng lưu động (01 Đội (gồm 04 tổ))

01

- Tổng số biên chế

07

- Tổng số lượng máy chiếu phim kỹ thuật số HD

04

- Tổng số lượng máy chiếu phim video

04

- Tổng số lượng ô tô chiếu phim lưu động

03

- Tổng số buổi chiếu

700

- Tổng số lượt người xem

56.000

8.

Tổng số rạp chiếu phim

02

 

- Tổng số rạp Nhà nước

01

- Tổng số cụm rạp tư nhân

01

 

6. VỀ NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN

 

Stt

Nội dung

Năm 2023

1.

Số lượng các đơn vị nghệ thuật tại địa phương

09

1.1.

Các đơn vị nghệ thuật công lập (bao gồm cả Trung tâm văn hóa sau khi sáp nhập)

01

1.2.

Các đơn vị nghệ thuật ngoài công lập

08

1.3.

Tổ chức, cá nhân đăng ký kinh doanh hoạt động biểu diễn nghệ thuật theo quy định của pháp luật

00

2.

Về công tác chấp hành các quy định pháp luật lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn

 

2.1.

Số lượng các chương trình biểu diễn nghệ thuật được chấp thuận trên địa bàn tỉnh/thành

53

2.2.

Số lượng cuộc thi, liên hoan nghệ thuật được chấp thuận trên địa bàn tỉnh/thành

00

2.3.

Số lượng cuộc thi người đẹp người mẫu được chấp thuận trên địa bàn tỉnh/thành (nêu rõ Vòng Chung kết/Bán kết/Vòng loại…)

00

2.4.

Số lượng chương trình biểu diễn nghệ thuật tiếp nhận từ các đơn vị nghệ thuật, các tổ chức, cá nhân thông báo tổ chức

00

2.5.

Số lượng cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn tiếp nhận từ các đơn vị nghệ thuật, các tổ chức, cá nhân thông báo tổ chức

00

2.6.

Số lượng lưu chiểu bản ghi âm, ghi hình có nội dung biểu diễn nghệ thuật nhằm mục đích thương mại tiếp nhận từ các đơn vị nghệ thuật, các tổ chức, cá nhân

00

2.7.

Số lượng các chương biểu diễn nghệ thuật bị yêu cầu dừng hoạt động trên địa bàn tỉnh/thành

00

2.8.

Số lượng các cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn bị yêu cầu thu hồi danh hiệu, giải thưởng và hủy kết quả

00

2.9

Số lượng các cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn bị yêu cầu hủy kết quả

00

3.

Số lượng các chương trình biểu diễn nghệ thuật (áp dụng đối với các đơn vị nghệ thuật công lập)

22

 

- Số vở diễn sân khấu; chương trình ca múa nhạc; tiết mục nghệ thuật mới dàn dựng

11

- Số vở diễn sân khấu; chương trình ca múa nhạc; tiết mục nghệ thuật sửa chữa và nâng cao

11

4.

Về danh hiệu, giải thưởng trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn (thông qua xét danh hiệu nghệ sỹ; thông qua các cuộc thi, liên hoan nghệ thuật…)

 

 

- Số lượng Huy chương vàng, Huy chương bạc, Giải nhất/nhì/ba

00

- Số lượng nghệ sỹ được Nhà nước phong tặng danh hiệu (Nghệ sỹ ưu tú, Nghệ sỹ nhân dân, Giải thưởng Nhà nước, Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học nghệ thuật…)

01

 

5.

Tổng số buổi biểu diễn trong năm

110

 

Tổ chức thực hiện của các đơn vị nghệ thuật công lập

110

Tổ chức thực hiện của các tổ chức, cá nhân đăng ký kinh doanh hoạt động biểu diễn nghệ thuật theo quy định của pháp luật

00

6.

Ước số lượng người xem biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp (người/năm)

60.000

7.

Kinh phí hàng năm cấp thường xuyên và không thường xuyên (đối với các đơn vị nghệ thuật công lập)

 

8.

Doanh thu (đối với các đơn vị nghệ thuật công lập) (triệu đồng)

413.5

 

7. VỀ MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

Stt

Nội dung

Năm 2023

1.

Số lượng cấp xin phép triển lãm

02

 

- Triển lãm mỹ thuật

01

+ Trong nước

01

+ Ra nước ngoài

00

- Triển lãm nhiếp ảnh

01

+ Trong nước

01

+ Ra nước ngoài

00

- Các triển lãm không vì mục đích thương mại

00

+ Trong nước

00

+ Ra nước ngoài

00

- Số lượng giấy phép/văn bản phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh xuất, nhập khẩu

00

2.

Số lượng họa sĩ, nhà điêu khắc, nghệ sĩ nhiếp ảnh

104

 

- Mỹ thuật

50

+ Họa sĩ Hội Mỹ thuật địa phương

49

+ Nhà điêu khắc Hội Mỹ thuật địa phương

01

- Nhiếp ảnh

52

+ Hội viên hội nhiếp ảnh địa phương

52

3.

Số lượng công trình tượng đài được xây dựng, trại sáng tác được tổ chức

00

 

- Tượng đài

00

- Tranh hoàng tráng

00

- Trại sáng tác mỹ thuật

00

- Trại sáng tác nhiếp ảnh

00

4.

Số lượng nhà triển lãm

02

5.

Số cuộc thanh tra hoạt động mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

00

 

8. VỀ GIA ĐÌNH

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

I

GIA ĐÌNH

 

 

1

Tổng số hộ gia đình

Hộ

270.036

1.1

Số hộ gia đình chỉ có cha hoặc mẹ sống chung với con

Hộ

36.861

1.2

Số hộ gia đình 1 thế hệ (vợ, chồng)

Hộ

38.452

1.3

Số hộ gia đình 2 thế hệ 

Hộ

139.936

1.4

Số hộ gia đình 3 thế hệ trở lên

Hộ

41.407

1.5

Số hộ gia đình khác

Hộ

13.380

II

BẠO LỰC GIA ĐÌNH

 

 

1

Tổng số hộ có bạo lực gia đình

Hộ

76

2

Tổng số vụ bạo lực gia đình

Vụ

79

3

Hình thức bạo lực

 

 

3.1

Tinh thần

Vụ

33

3.2

Thân thể

Vụ

41

3.3

Tình dục

Vụ

01

3.4

Kinh tế

Vụ

04

4

Người gây bạo lực gia đình và biện pháp xử lý

 

 

4.1

Giới tính

 

 

4.1.1

Nam

Người

70

4.1.2

Nữ

Người

07

4.2.

Độ tuổi

 

 

4.2.1

Dưới 16 tuổi

Người

00

4.2.2

Từ đủ 60 tuổi trở lên

Người

02

4.3

Biện pháp xử lý

 

 

4.3.1

Góp ý, phê bình trong cộng đồng dân cư

Người

60

4.3.2

Áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc

Người

00

4.3.3

Áp dụng các biện pháp giáo dục tại xã/phường/thị trấn

Người

02

4.3.4

Xử phạt vi phạm hành chính

Người

05

4.3.5

Xử lý hình sự (phạt tù)

Người

00

5

Nạn nhân bị bạo lực gia đình và biện pháp hỗ trợ

 

 

5.1

Giới tính

 

 

5.1.1

Nam

Người

07

5.1.2

Nữ

Người

70

5.2

Độ tuổi

 

 

5.2.1

Dưới 16 tuổi

Người

03

5.2.2

Từ đủ 60 tuổi trở lên

Người

09

5.3

Biện pháp hỗ trợ

 

 

5.3.1

Được tư vấn (tâm lý, tinh thần, pháp luật)

Người

79

5.3.2

Chăm sóc hỗ trợ sau khi bị bạo lực

Người

11

5.3.3

Hỗ trợ (cai nghiện rượu, điều trị rối loạn tâm thần do chất gây nghiện)

Người

00

5.3.4

Đào tạo nghề, giới thiệu việc làm

Người

00

III

CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH

 

 

1

Mô hình phòng, chống bạo lực gia đình (theo chuẩn của Bộ VHTTDL)

Mô hình

02

2

Mô hình hoạt động độc lập

 

 

2.1

Số Câu lạc bộ gia đình phát triển bền vững

CLB

305

2.2

Số Nhóm phòng, chống bạo lực gia đình

Nhóm

37

2.3

Số Địa chỉ tin cậy ở cộng đồng

Địa chỉ

431

2.4

Số Đường dây nóng

Số lượng

180

 

9. VỀ THỂ DỤC, THỂ THAO

Stt

Nội dung

Năm 2023

1.

Tỷ lệ người luyện tập thể dục thể thao thường xuyên

32.9

2.

Tỷ lệ gia đình luyện tập thể dục thể thao

27

3.

Số trường học đảm bảo chương trình giáo dục thể chất:

100

4.

Số vận động viên cấp cao:

75

 

- Cấp kiện tướng:

52

- Cấp 1:

23

5.

Số vận động viên được tập trung đào tạo (Vận động viên quốc gia):

05

 

- Vận động viên trẻ:

04

6.

Tổng số huy chương đạt được

62

 

- Các giải thể thao quốc tế

03

7.

Số câu lạc bộ thể thao

520

8.

Số cộng tác viên thể thao

280

 

10. VỀ DU LỊCH

Stt

Nội dung

Ước năm 2023

1.

Tổng số doanh nghiệp lữ hành quốc tế

00

 

- Doanh nghiệp nhà nước

00

- Công ty cổ phần

00

- Công ty liên doanh

00

- Công ty trách nhiệm hữu hạn

00

- Tư nhân

00

2.

Tổng số doanh nghiệp lữ hành nội địa

21

3.

Tổng số các cơ sở l­ưu trú/số buồng

430

 

- Loại 5 sao

01

- Loại 4 sao

01

- Loại 3 sao

04

- Loại 2 sao

04

- Loại 01 sao

37

- Cơ sở lưu trú du lịch không xếp hạng

205

4.

Tổng số h­ướng dẫn viên

137

 

- Số hướng dẫn viên được cấp thẻ

137

+ Quốc tế

23

+ Nội địa

114

+ Tại điểm

00

+ Tiếng Anh

18

+ Tiếng Trung Quốc

03

+ Tiếng Pháp

01

+ Tiếng Nhật Bản

00

+ Tiếng Đức

01

+ Tiếng Nga

00

+ Tiếng khác 

00

5.

Số lượng khách du lịch quốc tế đến địa phương (lượt)

17.300

6.

Số lượng khách du lịch nội địa đến địa phương (triệu lượt)

3.082.700

7.

Tổng thu từ khách du lịch (triệu đồng)

4.730.000

11. VỀ THANH TRA

 

Stt

Nội dung

Năm 2023

1.

Tổng số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra

379

 

- Thanh tra Bộ

00

- Thanh tra Sở

379

2.

Tổng số tổ chức, cá nhân bị xử phạt vi phạm hành chính

06

 

- Thanh tra Bộ

00

- Thanh tra Sở

06

3.

Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính (triệu đồng)

30

 

- Thanh tra Bộ

00

- Thanh tra Sở

30

4.

Kiến nghị xử lý sau thanh tra

00

 

- Thanh tra Bộ

00

5.

Số lượt tiếp công dân

00

 

- Thanh tra Bộ

00

- Thanh tra Sở

00

6.

Số đơn xử lý

06

 

- Thanh tra Bộ

00

- Thanh tra Sở

06

7.

Kiến nghị xử lý qua giải quyết khiếu nại, tố cáo

00

 

- Thanh tra Bộ

00

 

 

 

 

Bà Nguyễn Thị Hồng Thái - Giám đốc Sở
ĐT: 0257 3554577     ĐTDT: 0982 509 091
Ông Nguyễn Văn Bình - Chánh Văn phòng Sở
ĐT: 0257.3555672     ĐTDĐ: 0392738089
Bà Trần Hoa Thắng - Chánh Thanh tra Sở
ĐT: 0257.3826153     ĐTDĐ: 0982194255
Thanh tra Sở Nội vụ
ĐT: 0257 3842733
Phòng CCHC Sở Nội vụ
ĐT: 0257 3842954
  • Phát huy giá trị di sản văn hóa phát triển du lịch Phú Yên
  • Ghềnh Đá Đĩa | Tuyệt Tác Của Thiên Nhiên Phú Yên | Cảnh Đẹp Việt Nam | Flycam 4K
  • Ngắm Trọn Phú Yên Thanh Bình Tươi Đẹp (Phần 2) | VTV Review
  • Ngắm Trọn Phú Yên Thanh Bình Tươi Đẹp (Phần 1) | VTV Review
  • Hành trình khám phá Phú Yên, xứ sở Hoa Vàng Cỏ Xanh cùng hoa hậu Đỗ Mỹ Linh

Liên kết hệ thống phần mềm

Thống kê truy cập