I. KẾT QUẢ CHỈ TIÊU SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2023, KẾ HOẠCH NĂM 2024
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm 2023 |
Kế hoạch 2024 |
||
Kế hoạch |
Thực hiện |
Tỉ lệ % so kế hoạch |
|||
I. Văn hóa |
|
|
|
|
|
1. Số xã phường có Nhà VH, Thư viện |
|
102 |
102 |
100 |
105 |
2. Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh, Truyền hình cấp tỉnh, huyện |
Nhà VH |
9 |
9 |
100 |
9 |
3. Thư viện cấp tỉnh, huyện |
Thư viện |
9 |
9 |
100 |
9 |
4. Biểu diễn văn nghệ |
Buổi |
220 |
220 |
100 |
220 |
5. Chiếu phim miền núi |
Buổi |
700 |
700 |
100 |
700 |
6. Tỷ lệ đạt chuẩn gia đình văn hóa |
% |
90 |
90 |
100 |
90 |
7. Tỷ lệ thôn buôn đạt chuẩn VH |
% |
89 |
89 |
100 |
89.5 |
8. Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
91 |
91 |
100 |
91.5 |
II. Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
1. Số người luyện tập thường xuyên |
Người |
287.000 |
287.000 |
100 |
292.000 |
Tỷ lệ người luyện tập TDTT thường xuyên |
% |
32.9 |
32.9 |
100 |
33.6 |
2. Số gia đình tham gia hoạt động thể thao |
Hộ |
70.000 |
70.000 |
100 |
70.500 |
Tỷ lệ gia đình tham gia thể thao |
% |
27 |
27 |
100 |
27.5 |
3. Số Câu Lạc bộ, điểm tập thể dục thể thao |
CLB, điểm |
520 |
520 |
100 |
525 |
4. Vận động viên đạt đẳng cấp quốc gia |
VĐV |
30 |
75 |
250 |
30 |
- Cấp kiện tướng |
VĐV |
07 |
52 |
742 |
07 |
- Cấp 1 |
VĐV |
23 |
23 |
100 |
23 |
5. Huy chương các loại |
Huy chương |
37 |
62 |
167 |
42 |
- Huy chương vàng |
Huy chương |
04 |
13 |
325 |
04 |
- Huy chương bạc |
Huy chương |
12 |
17 |
141 |
13 |
- Huy chương đồng |
Huy chương |
21 |
32 |
152 |
25 |
III. Du lịch |
|
|
|
|
|
Tổng số lượt khách |
Lượt người |
2.400.000 |
3.200.000 |
133 |
3.400.000 |
Trong đó khách quốc tế |
Lượt người |
15.000 |
19.750 |
131.6 |
20.000 |
II. SỐ LIỆU CƠ BẢN CÁC LĨNH VỰC
1. VỀ DI SẢN VĂN HÓA
TT |
Nội dung |
Năm 2023 |
I. |
DI TÍCH |
|
1. |
Tổng số Di tích xếp hạng cấp tỉnh: |
89 |
|
Di tích lịch sử: |
84 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật: |
00 |
|
Di tích khảo cổ: |
01 |
|
Danh lam thắng cảnh: |
04 |
|
Số Di tích cấp tỉnh được xếp hạng trong năm: |
04 |
|
2. |
Tổng số Di tích xếp hạng quốc gia: |
21 |
|
Di tích lịch sử: |
11 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật: |
02 |
|
Di tích khảo cổ: |
02 |
|
Danh lam thắng cảnh: |
06 |
|
Số Di tích quốc gia được xếp hạng trong năm: |
00 |
|
3. |
Tổng số Di tích quốc gia đặc biệt được xếp hạng: |
02 |
|
Số Di tích quốc gia đặc biệt được xếp hạng trong năm: |
00 |
4. |
Tổng số Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới: |
00 |
5. |
Tổng số khách tham quan di tích: |
758.350 |
6. |
Tổng số nguồn thu từ phí tham quan di tích (triệu đồng) |
10.204 |
7. |
Tổng kinh phí xã hội hóa đầu tư cho tu bổ di tích: |
00 |
II. |
BẢO VẬT QUỐC GIA |
|
|
Tổng số Bảo vật quốc gia: |
00 |
|
Số bảo vật quốc gia được công nhận trong năm: |
00 |
III. |
BẢO TÀNG |
|
1. |
Tổng số bảo tàng trực thuộc: |
01 |
2. |
Tổng số hiện vật có trong từng bảo tàng: |
6.286 |
|
Số hiện vật bảo tàng mới được sưu tầm trong năm (của từng bảo tàng): |
92 |
3. |
Tổng số sưu tập hiện vật trong từng bảo tàng |
06 |
|
Số sưu tập hiện vật được hình thành trong năm của từng bảo tàng: |
00 |
4. |
Tổng số khách tham quan trong năm của từng bảo tàng: |
14.127 |
5. |
Tổng thu từ phí tham quan trong năm của từng bảo tàng (nếu có): |
00 |
6. |
Tổng số trưng bày chuyên đề của từng bảo tàng: |
05 |
IV |
DI SẢN VĂN HÓA PHI VẬT THỂ |
|
1. |
Tổng số di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia: |
06 |
|
Số di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia trong năm: |
00 |
2. |
Tổng số di sản văn hóa phi vật thể được ghi danh vào Danh sách di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại và Danh sách di sản văn hóa phi vật thể cần bảo vệ khẩn cấp: |
01 |
3. |
Tổng số Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể: |
10 |
|
Nghệ nhân nhân dân: |
00 |
Nghệ nhân ưu tú: |
10 |
|
Số Nghệ nhân nhân dân đã mất: |
00 |
|
Số Nghệ nhân ưu tú đã mất: |
01 |
|
V. |
DI SẢN TƯ LIỆU |
|
1. |
Tổng số di sản tư liệu được đưa vào Danh mục quốc gia về di sản tư liệu: |
00 |
|
Số di sản tư liệu được đưa vào Danh mục quốc gia về di sản tư liệu trong năm: |
00 |
2. |
Tổng số Di sản tư liệu khu vực châu Á - Thái Bình Dương và Di sản tư liệu thế giới: |
00 |
2. VỀ VĂN HÓA CƠ SỞ
Stt |
Nội dung |
Năm 2023 |
---|---|---|
1. |
Hệ thống thiết chế văn hoá cơ sở |
|
|
- Trung tâm Văn hóa cấp tỉnh (Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật; Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh; Trung tâm Văn hóa -Thông tin; Trung tâm Thông tin-Triển lãm; Tên gọi khác) |
01 |
- Số Trung tâm Văn hoá-Thông tin (Thể thao) cấp huyện (Nhà Văn hoá) và tương đương: |
09 |
|
- Số Nhà Văn hoá cấp xã và tương đương |
72 |
|
- Số Nhà Văn hoá cấp làng (thôn, ấp, bản…) và tương đương |
585 |
|
- Số Nhà Văn hoá (Cung Văn hoá) của các Bộ, ngành, đoàn thể khác: |
02 |
|
+ Thiết chế Công đoàn cấp tỉnh |
01 |
|
+ Thiết chế Công đoàn cấp huyện |
00 |
|
+ Thiết chế Đoàn Thanh niên cấp tỉnh |
01 |
|
+ Thiết chế Đoàn Thanh niên cấp huyện |
00 |
|
- Số điểm vui chơi trẻ em: trong đó |
146 |
|
+ Cấp tỉnh |
00 |
|
+ Cấp huyện |
00 |
|
+ Cấp xã |
146 |
|
+ Cấp thôn |
00 |
|
2. |
Hoạt động văn hoá, văn nghệ quần chúng tại cấp tỉnh, cấp huyện |
|
|
- Số Câu Lạc bộ |
02 |
- Số cuộc liên hoan, hội thi, hội diễn đã tổ chức (Tổ chức Hội thi TTLĐ tỉnh Phú Yên lần thứ VII-2023; Tổ chức Chương trình Ban nhạc, Nhóm nhạc) |
02
|
|
- Tổng số người xem |
4.000 |
|
4. |
Hoạt động tuyên truyền lưu động |
|
|
- Số đội thông tin lưu động cấp tỉnh |
01 |
- Số đội thông tin lưu động cấp huyện |
09 |
|
- Tổng số buổi hoạt động (cấp tỉnh) |
100 |
|
- Tổng số lượt người xem (cấp tỉnh) |
40.000 |
|
5. |
Hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh |
|
|
- Tổng số cơ sở kinh doanh karaoke, vũ trường |
122 |
- Tổng số lượt vi phạm |
00 |
|
6. |
Hoạt động cổ động trực quan và Tổ chức lễ kỷ niệm cấp tỉnh |
|
|
- Số cụm cổ động (bao gồm cụm cổ động tại cửa khẩu biên giới) |
15 |
- Tổ chức Lễ kỷ niệm |
02 |
|
7. |
Xây dựng Nếp sống văn hóa |
|
|
- Ước số khu dân cư văn hóa (Làng, thôn, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa và tương đương) (%) |
89 |
- Ước số gia đình văn hoá (%) |
90 |
|
8. |
Hoạt động quảng cáo |
|
|
- Số lượng doanh nghiệp quảng cáo |
35 |
- Hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo |
443 |
|
- Số vụ vi phạm đã xử lý |
00 |
|
- Số tiền xử phạt vi phạm đã thu (Triệu đồng) |
00 |
3. VỀ VĂN HÓA DÂN TỘC
Stt |
Nội dung |
Năm 2023 |
|
Khôi phục, bảo tồn và phát triển bản sắc văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số có dân số ít người |
00 |
|
Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số |
00 |
|
Bảo tồn, phát huy lễ hội truyền thống tiêu biểu các dân tộc thiểu số |
01 |
|
Xây dựng nội dung, xuất bản sách, đĩa phim tư liệu về văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc thiểu số |
00 |
|
Xây dựng Mô hình bảo tồn văn hóa truyền thống các dân tộc thiểu số |
00 |
|
Xây dựng Câu lạc bộ sinh hoạt văn hóa dân gian tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, vùng di dân tái định cư |
00 |
|
Nghiên cứu, phục hồi, bảo tồn, phát huy văn hóa phi vật thể các dân tộc thiểu số có nguy cơ mai một |
00 |
|
Ngày hội, Giao lưu, Liên hoan về các loại hình văn hóa, nghệ thuật truyền thống của đồng bào dân tộc thiểu số |
00 |
|
Lớp tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, nâng cao năng lực bảo tồn, phát huy các giá trị văn hóa truyền thống và Lớp truyền dạy, bảo tồn các giá trị văn hóa phi vật thể |
00 |
|
Hỗ trợ tuyên truyền, quảng bá rộng rãi giá trị văn hóa truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số |
00 |
4. VỀ THƯ VIỆN
TT |
NỘI DUNG THỐNG KÊ
|
Năm 2023 |
|||||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
Ghi chú |
||||
1. |
Số lượng thư viện |
a) Tổng số thư viện công cộng hiện có |
01 |
08 |
15 |
|
|
b) Số thư viện công cộng thành lập trong năm |
00 |
00 |
00 |
|
|||
c) Số thư viện công cộng cấp huyện trực thuộc UBND |
|
|
|||||
d) Số thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
03 (01 tủ sách tư nhân phục vụ cộng đồng) |
|
|||||
đ) Số thư viện cộng đồng |
|
|
|||||
e) Số phòng đọc cơ sở và không gian đọc |
60 |
|
|||||
2. |
Nhân lực thư viện |
a) Số lượng người làm công tác thư viện hiện có |
18 |
07 |
12 |
|
|
b) Chất lượng nguồn nhân lực: |
|
||||||
- Về trình độ học vấn: |
|
||||||
+ Số người có trình độ Đại học trở lên |
18 |
07 |
01 |
|
|||
+ Số người có trình độ Cao đẳng/ trung học chuyên nghiệp |
00 |
00 |
11 |
|
|||
+ Số người có trình độ trung học phổ thông |
00 |
00 |
00 |
|
|||
- Về chuyên môn ngành thư viện |
|
||||||
+ Số người đào tạo chuyên ngành thư viện |
12 |
00 |
00 |
|
|||
+ Số người đào tạo chuyên ngành khác |
06 |
|
|
|
|||
c) Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn trong năm |
18 |
08 |
12 |
|
|||
3. |
Kinh phí |
a) Tổng kinh phí được cấp: (triệu đồng) |
4.360 |
00 |
00 |
|
|
- Chi cho con người (triệu đồng) |
2.353 |
00 |
00 |
|
|||
- Hoạt động chuyên môn nghiệp vụ: (triệu đồng) |
1.035 |
00 |
00 |
|
|||
+ Bổ sung vốn tài liệu (triệu đồng) |
482 |
00 |
00 |
|
|||
+ Triển khai dịch vụ thư viện (triệu đồng) |
00 |
00 |
00 |
|
|||
+ Các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ khác(triệu đồng) |
553 |
00 |
00 |
|
|||
- Các nội dung chi khác (triệu đồng) |
972 |
00 |
00 |
|
|||
b) Số thư viện không được cấp kinh phí |
00 |
05 |
00 |
|
|||
4. |
Ứng dựng công nghệ thông tin |
a) Số lượng máy tính hiện có |
61 |
88 |
40 |
|
|
b) Số lượng thư viện đã ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động |
01 |
08 |
00 |
|
|||
c) Số lương thư viện đã có sử dụng phần mềm quản lý thư viện |
01 |
08 |
000 |
|
|||
d) Số lượng thư viện đã có website |
01 |
08 |
00 |
|
|||
đ) Số lượng thư viện đã xây dựng thư viện điện tử |
01 |
08 |
00 |
|
|||
5. |
Vốn tài liệu |
a) Sách |
|
||||
- Tổng số đầu sách (tên) |
177.738 |
35.029 |
00 |
|
|||
- Tổng số bản sách hiện có trong thư viện (bản) |
431.783 |
153.695 |
15.778 |
|
|||
Trong đó |
|
||||||
+ Tổng số bản sách trong kho luân chuyển (bản) |
48.840 |
00 |
00 |
|
|||
+ Tổng số bản sách bổ sung trong năm (bản) |
6.460 |
367 |
00 |
|
|||
+ Tổng số bản sách được thanh lọc theo quy định tại Thông tư 02/2020/TT-BVHTTDL (bản) |
1.062 |
00 |
00 |
|
|||
b) Tổng số đầu báo, tạp chí (tên) |
268 |
00 |
00 |
|
|||
c) Tổng số đầu tài liệu điện tử (tên) |
11.792 |
00 |
00 |
|
|||
6. |
Công tác phục vụ bạn đọc |
a) Thẻ bạn đọc: |
25.733 |
00 |
00 |
|
|
- Tổng số thẻ thư viện hiện có |
984 |
10.986 |
00 |
|
|||
+ Số thẻ được gia hạn trong năm |
554 |
00 |
00 |
|
|||
+ Số thẻ được cấp mới trong năm |
430 |
326 |
00 |
|
|||
- Đối tượng người sử dụng thư viện đặc thù được cấp thẻ |
|
||||||
+ Số thẻ cấp cho thiếu nhi |
501 |
00 |
00 |
|
|||
+ Số thẻ cấp cho người cao tuổi |
144 |
00 |
00 |
|
|||
+ Số thẻ cấp cho người khuyết tật |
01 |
00 |
00 |
|
|||
+ Số thẻ cấp cho người dân tộc thiểu số |
00 |
08 |
00 |
|
|||
b) Tổng lượt bạn đọc được thư viện phục vụ |
196.926t |
00 |
00 |
|
|||
Trong đó: |
|
|
|
|
|||
- Lượt bạn đọc được phục vụ tại trụ sở thư viện |
120.581 |
00 |
00 |
|
|||
- Lượt bạn đọc được phục vụ lưu động, luân chuyển |
12.080 |
00 |
00 |
|
|||
- Lượt bạn đọc được phục vụ thông qua mạng internet |
64.265 |
00 |
00 |
|
|||
c) Lượt tài nguyên thông tin phục vụ: |
390.671 |
00 |
00 |
|
|||
- Tổng số lượt tài nguyên thông tin phục vụ tại trụ sở thư viện |
344.928 |
00 |
00 |
|
|||
- Tổng số lượt tài nguyên thông tin phục vụ lưu động, luân chuyển |
36.206 |
00 |
00 |
|
|||
- Tổng số lượt tài nguyên thông tin phục vụ thông qua mạng internet |
9.537 |
00 |
00 |
|
|||
d) Phục vụ lưu động, luân chuyển và tổ chức các sự kiện văn hóa phục vụ phát triển văn hóa đọc |
|
||||||
- Số lần luân chuyển sách, báo |
06 |
00 |
00 |
|
|||
- Tổng số điểm tiếp nhận sách, báo luân chuyển |
05 |
00 |
00 |
|
|||
- Số lần phục vụ lưu động |
26 |
00 |
00 |
|
|||
- Tổng số điểm phục vụ lưu động |
26 |
00 |
00 |
|
|||
- Tổng số sự kiện được tổ chức (47 lần, trong đó: 08 sự kiện; 03 Hội thi, Cuộc thi; 36 đợt trưng bày, triễn lãm) |
47 |
00 |
00 |
|
|||
5. VỀ ĐIỆN ẢNH
Stt |
Nội dung |
Năm 2023 |
1. |
Tổng số hãng phim |
- |
|
- Hãng phim nhà nước |
- |
- Hãng phim nhà nước nắm giữ cổ phần |
- |
|
2. |
Tổng số Giấy phép cung cấp dịch vụ quay phim sử dụng bối cảnh tại Việt Nam được cấp |
- |
3. |
Tổng số phim Việt Nam sản xuất sử dụng ngân sách Nhà nước được cấp Giấy phép phân loại phim |
- |
|
- Phim truyện |
- |
- Phim tài liệu |
- |
|
- Phim khoa học |
- |
|
- Phim hoạt hình |
- |
|
- Phim kết hợp nhiều loại hình |
- |
|
- Số phim được phân loại K |
- |
|
4. |
Tổng số phim Việt Nam được cấp Giấy phép phân loại phim |
- |
|
- Phim truyện |
- |
- Phim tài liệu |
- |
|
- Phim khoa học |
- |
|
- Phim hoạt hình |
- |
|
- Phim kết hợp nhiều loại hình |
- |
|
- Số phim được phân loại K |
- |
|
5. |
Tổng số phim nhập khẩu được cấp Giấy phép phân loại phim |
- |
|
- Phim truyện |
- |
- Phim tài liệu |
- |
|
- Phim khoa học |
- |
|
- Phim hoạt hình |
- |
|
- Phim kết hợp nhiều loại hình |
- |
|
- Số phim được phân loại K |
- |
|
6. |
Ước tính doanh thu phổ biến phim tại rạp chiếu phim (tỷ đồng) |
- |
7. |
Phổ biến phim phục vụ nhiệm vụ chính trị ở vùng cao, miền núi, biên giới, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số và nông thôn |
|
|
- Tổng số ngân sách nhà nước được cấp (triệu đồng) |
750 |
- Tổng số đội chiếu bóng lưu động (01 Đội (gồm 04 tổ)) |
01 |
|
- Tổng số biên chế |
07 |
|
- Tổng số lượng máy chiếu phim kỹ thuật số HD |
04 |
|
- Tổng số lượng máy chiếu phim video |
04 |
|
- Tổng số lượng ô tô chiếu phim lưu động |
03 |
|
- Tổng số buổi chiếu |
700 |
|
- Tổng số lượt người xem |
56.000 |
|
8. |
Tổng số rạp chiếu phim |
02 |
|
- Tổng số rạp Nhà nước |
01 |
- Tổng số cụm rạp tư nhân |
01 |
6. VỀ NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
Stt |
Nội dung |
Năm 2023 |
1. |
Số lượng các đơn vị nghệ thuật tại địa phương |
09 |
1.1. |
Các đơn vị nghệ thuật công lập (bao gồm cả Trung tâm văn hóa sau khi sáp nhập) |
01 |
1.2. |
Các đơn vị nghệ thuật ngoài công lập |
08 |
1.3. |
Tổ chức, cá nhân đăng ký kinh doanh hoạt động biểu diễn nghệ thuật theo quy định của pháp luật |
00 |
2. |
Về công tác chấp hành các quy định pháp luật lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn |
|
2.1. |
Số lượng các chương trình biểu diễn nghệ thuật được chấp thuận trên địa bàn tỉnh/thành |
53 |
2.2. |
Số lượng cuộc thi, liên hoan nghệ thuật được chấp thuận trên địa bàn tỉnh/thành |
00 |
2.3. |
Số lượng cuộc thi người đẹp người mẫu được chấp thuận trên địa bàn tỉnh/thành (nêu rõ Vòng Chung kết/Bán kết/Vòng loại…) |
00 |
2.4. |
Số lượng chương trình biểu diễn nghệ thuật tiếp nhận từ các đơn vị nghệ thuật, các tổ chức, cá nhân thông báo tổ chức |
00 |
2.5. |
Số lượng cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn tiếp nhận từ các đơn vị nghệ thuật, các tổ chức, cá nhân thông báo tổ chức |
00 |
2.6. |
Số lượng lưu chiểu bản ghi âm, ghi hình có nội dung biểu diễn nghệ thuật nhằm mục đích thương mại tiếp nhận từ các đơn vị nghệ thuật, các tổ chức, cá nhân |
00 |
2.7. |
Số lượng các chương biểu diễn nghệ thuật bị yêu cầu dừng hoạt động trên địa bàn tỉnh/thành |
00 |
2.8. |
Số lượng các cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn bị yêu cầu thu hồi danh hiệu, giải thưởng và hủy kết quả |
00 |
2.9 |
Số lượng các cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn bị yêu cầu hủy kết quả |
00 |
3. |
Số lượng các chương trình biểu diễn nghệ thuật (áp dụng đối với các đơn vị nghệ thuật công lập) |
22 |
|
- Số vở diễn sân khấu; chương trình ca múa nhạc; tiết mục nghệ thuật mới dàn dựng |
11 |
- Số vở diễn sân khấu; chương trình ca múa nhạc; tiết mục nghệ thuật sửa chữa và nâng cao |
11 |
|
4. |
Về danh hiệu, giải thưởng trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn (thông qua xét danh hiệu nghệ sỹ; thông qua các cuộc thi, liên hoan nghệ thuật…) |
|
|
- Số lượng Huy chương vàng, Huy chương bạc, Giải nhất/nhì/ba |
00 |
- Số lượng nghệ sỹ được Nhà nước phong tặng danh hiệu (Nghệ sỹ ưu tú, Nghệ sỹ nhân dân, Giải thưởng Nhà nước, Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học nghệ thuật…) |
01
|
|
5. |
Tổng số buổi biểu diễn trong năm |
110 |
|
Tổ chức thực hiện của các đơn vị nghệ thuật công lập |
110 |
Tổ chức thực hiện của các tổ chức, cá nhân đăng ký kinh doanh hoạt động biểu diễn nghệ thuật theo quy định của pháp luật |
00 |
|
6. |
Ước số lượng người xem biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp (người/năm) |
60.000 |
7. |
Kinh phí hàng năm cấp thường xuyên và không thường xuyên (đối với các đơn vị nghệ thuật công lập) |
|
8. |
Doanh thu (đối với các đơn vị nghệ thuật công lập) (triệu đồng) |
413.5 |
7. VỀ MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
Stt |
Nội dung |
Năm 2023 |
1. |
Số lượng cấp xin phép triển lãm |
02 |
|
- Triển lãm mỹ thuật |
01 |
+ Trong nước |
01 |
|
+ Ra nước ngoài |
00 |
|
- Triển lãm nhiếp ảnh |
01 |
|
+ Trong nước |
01 |
|
+ Ra nước ngoài |
00 |
|
- Các triển lãm không vì mục đích thương mại |
00 |
|
+ Trong nước |
00 |
|
+ Ra nước ngoài |
00 |
|
- Số lượng giấy phép/văn bản phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh xuất, nhập khẩu |
00 |
|
2. |
Số lượng họa sĩ, nhà điêu khắc, nghệ sĩ nhiếp ảnh |
104 |
|
- Mỹ thuật |
50 |
+ Họa sĩ Hội Mỹ thuật địa phương |
49 |
|
+ Nhà điêu khắc Hội Mỹ thuật địa phương |
01 |
|
- Nhiếp ảnh |
52 |
|
+ Hội viên hội nhiếp ảnh địa phương |
52 |
|
3. |
Số lượng công trình tượng đài được xây dựng, trại sáng tác được tổ chức |
00 |
|
- Tượng đài |
00 |
- Tranh hoàng tráng |
00 |
|
- Trại sáng tác mỹ thuật |
00 |
|
- Trại sáng tác nhiếp ảnh |
00 |
|
4. |
Số lượng nhà triển lãm |
02 |
5. |
Số cuộc thanh tra hoạt động mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
00 |
8. VỀ GIA ĐÌNH
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
I |
GIA ĐÌNH |
|
|
1 |
Tổng số hộ gia đình |
Hộ |
270.036 |
1.1 |
Số hộ gia đình chỉ có cha hoặc mẹ sống chung với con |
Hộ |
36.861 |
1.2 |
Số hộ gia đình 1 thế hệ (vợ, chồng) |
Hộ |
38.452 |
1.3 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ |
Hộ |
139.936 |
1.4 |
Số hộ gia đình 3 thế hệ trở lên |
Hộ |
41.407 |
1.5 |
Số hộ gia đình khác |
Hộ |
13.380 |
II |
BẠO LỰC GIA ĐÌNH |
|
|
1 |
Tổng số hộ có bạo lực gia đình |
Hộ |
76 |
2 |
Tổng số vụ bạo lực gia đình |
Vụ |
79 |
3 |
Hình thức bạo lực |
|
|
3.1 |
Tinh thần |
Vụ |
33 |
3.2 |
Thân thể |
Vụ |
41 |
3.3 |
Tình dục |
Vụ |
01 |
3.4 |
Kinh tế |
Vụ |
04 |
4 |
Người gây bạo lực gia đình và biện pháp xử lý |
|
|
4.1 |
Giới tính |
|
|
4.1.1 |
Nam |
Người |
70 |
4.1.2 |
Nữ |
Người |
07 |
4.2. |
Độ tuổi |
|
|
4.2.1 |
Dưới 16 tuổi |
Người |
00 |
4.2.2 |
Từ đủ 60 tuổi trở lên |
Người |
02 |
4.3 |
Biện pháp xử lý |
|
|
4.3.1 |
Góp ý, phê bình trong cộng đồng dân cư |
Người |
60 |
4.3.2 |
Áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc |
Người |
00 |
4.3.3 |
Áp dụng các biện pháp giáo dục tại xã/phường/thị trấn |
Người |
02 |
4.3.4 |
Xử phạt vi phạm hành chính |
Người |
05 |
4.3.5 |
Xử lý hình sự (phạt tù) |
Người |
00 |
5 |
Nạn nhân bị bạo lực gia đình và biện pháp hỗ trợ |
|
|
5.1 |
Giới tính |
|
|
5.1.1 |
Nam |
Người |
07 |
5.1.2 |
Nữ |
Người |
70 |
5.2 |
Độ tuổi |
|
|
5.2.1 |
Dưới 16 tuổi |
Người |
03 |
5.2.2 |
Từ đủ 60 tuổi trở lên |
Người |
09 |
5.3 |
Biện pháp hỗ trợ |
|
|
5.3.1 |
Được tư vấn (tâm lý, tinh thần, pháp luật) |
Người |
79 |
5.3.2 |
Chăm sóc hỗ trợ sau khi bị bạo lực |
Người |
11 |
5.3.3 |
Hỗ trợ (cai nghiện rượu, điều trị rối loạn tâm thần do chất gây nghiện) |
Người |
00 |
5.3.4 |
Đào tạo nghề, giới thiệu việc làm |
Người |
00 |
III |
CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH |
|
|
1 |
Mô hình phòng, chống bạo lực gia đình (theo chuẩn của Bộ VHTTDL) |
Mô hình |
02 |
2 |
Mô hình hoạt động độc lập |
|
|
2.1 |
Số Câu lạc bộ gia đình phát triển bền vững |
CLB |
305 |
2.2 |
Số Nhóm phòng, chống bạo lực gia đình |
Nhóm |
37 |
2.3 |
Số Địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
Địa chỉ |
431 |
2.4 |
Số Đường dây nóng |
Số lượng |
180 |
9. VỀ THỂ DỤC, THỂ THAO
Stt |
Nội dung |
Năm 2023 |
1. |
Tỷ lệ người luyện tập thể dục thể thao thường xuyên |
32.9 |
2. |
Tỷ lệ gia đình luyện tập thể dục thể thao |
27 |
3. |
Số trường học đảm bảo chương trình giáo dục thể chất: |
100 |
4. |
Số vận động viên cấp cao: |
75 |
|
- Cấp kiện tướng: |
52 |
- Cấp 1: |
23 |
|
5. |
Số vận động viên được tập trung đào tạo (Vận động viên quốc gia): |
05 |
|
- Vận động viên trẻ: |
04 |
6. |
Tổng số huy chương đạt được |
62 |
|
- Các giải thể thao quốc tế |
03 |
7. |
Số câu lạc bộ thể thao |
520 |
8. |
Số cộng tác viên thể thao |
280 |
10. VỀ DU LỊCH
Stt |
Nội dung |
Ước năm 2023 |
1. |
Tổng số doanh nghiệp lữ hành quốc tế |
00 |
|
- Doanh nghiệp nhà nước |
00 |
- Công ty cổ phần |
00 |
|
- Công ty liên doanh |
00 |
|
- Công ty trách nhiệm hữu hạn |
00 |
|
- Tư nhân |
00 |
|
2. |
Tổng số doanh nghiệp lữ hành nội địa |
21 |
3. |
Tổng số các cơ sở lưu trú/số buồng |
430 |
|
- Loại 5 sao |
01 |
- Loại 4 sao |
01 |
|
- Loại 3 sao |
04 |
|
- Loại 2 sao |
04 |
|
- Loại 01 sao |
37 |
|
- Cơ sở lưu trú du lịch không xếp hạng |
205 |
|
4. |
Tổng số hướng dẫn viên |
137 |
|
- Số hướng dẫn viên được cấp thẻ |
137 |
+ Quốc tế |
23 |
|
+ Nội địa |
114 |
|
+ Tại điểm |
00 |
|
+ Tiếng Anh |
18 |
|
+ Tiếng Trung Quốc |
03 |
|
+ Tiếng Pháp |
01 |
|
+ Tiếng Nhật Bản |
00 |
|
+ Tiếng Đức |
01 |
|
+ Tiếng Nga |
00 |
|
+ Tiếng khác |
00 |
|
5. |
Số lượng khách du lịch quốc tế đến địa phương (lượt) |
17.300 |
6. |
Số lượng khách du lịch nội địa đến địa phương (triệu lượt) |
3.082.700 |
7. |
Tổng thu từ khách du lịch (triệu đồng) |
4.730.000 |
11. VỀ THANH TRA
Stt |
Nội dung |
Năm 2023 |
1. |
Tổng số tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra |
379 |
|
- Thanh tra Bộ |
00 |
- Thanh tra Sở |
379 |
|
2. |
Tổng số tổ chức, cá nhân bị xử phạt vi phạm hành chính |
06 |
|
- Thanh tra Bộ |
00 |
- Thanh tra Sở |
06 |
|
3. |
Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính (triệu đồng) |
30 |
|
- Thanh tra Bộ |
00 |
- Thanh tra Sở |
30 |
|
4. |
Kiến nghị xử lý sau thanh tra |
00 |
|
- Thanh tra Bộ |
00 |
5. |
Số lượt tiếp công dân |
00 |
|
- Thanh tra Bộ |
00 |
- Thanh tra Sở |
00 |
|
6. |
Số đơn xử lý |
06 |
|
- Thanh tra Bộ |
00 |
- Thanh tra Sở |
06 |
|
7. |
Kiến nghị xử lý qua giải quyết khiếu nại, tố cáo |
00 |
|
- Thanh tra Bộ |
00 |
- Phát huy giá trị di sản văn hóa phát triển du lịch Phú Yên
- Ghềnh Đá Đĩa | Tuyệt Tác Của Thiên Nhiên Phú Yên | Cảnh Đẹp Việt Nam | Flycam 4K
- Ngắm Trọn Phú Yên Thanh Bình Tươi Đẹp (Phần 2) | VTV Review
- Ngắm Trọn Phú Yên Thanh Bình Tươi Đẹp (Phần 1) | VTV Review
- Hành trình khám phá Phú Yên, xứ sở Hoa Vàng Cỏ Xanh cùng hoa hậu Đỗ Mỹ Linh
Liên kết hệ thống phần mềm
Liên kết các website
Thống kê truy cập